Tên thủ tục hành chính |
PHỤC VỤ VIỆC SỬ DỤNG TÀI LIỆU CỦA ĐỘC GIẢ TẠI PHÒNG ĐỌC |
||||||
Cấp thực hiện |
Cấp tỉnh |
||||||
Lĩnh vực |
Quản lý nhà nước về văn thư, lưu trữ |
||||||
Trình tự thực hiện |
Bước 1: Độc giả có nhu cầu sử dụng tài liệu ghi các thông tin vào Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu; Bước 2: Sau khi độc giả hoàn thành thủ tục đăng ký, viên chức Phòng đọc đăng ký độc giả vào Sổ đăng ký độc giả; viên chức Phòng đọc hướng dẫn độc giả tra tìm tài liệu và viết Phiếu yêu cầu đọc tài liệu; Bước 3: Sau khi độc giả điền đầy đủ các thông tin vào Phiếu yêu cầu đọc tài liệu, viên chức Phòng đọc trình hồ sơ cho Giám đốc Trung tâm Lưu trữ lịch sử phê duyệt hoặc để thẩm định: - Trình Giám đốc Sở Nội vụ phê duyệt; - Tham mưu cho Giám đốc Sở Nội vụ trình Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh phê duyệt. Bước 4: Sau khi hồ sơ đề nghị sử dụng tài liệu của độc giả được duyệt, viên chức Phòng đọc đăng ký vào Sổ đăng ký phiếu yêu cầu đọc tài liệu và giao tài liệu cho độc giả sử dụng. Độc giả kiểm tra tài liệu và ký nhận vào Sổ giao nhận tài liệu. |
||||||
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí |
||||
Trực tiếp tại Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh |
- Tối đa 01 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu hợp lệ, đối với tài liệu lưu trữ thuộc thẩm quyền cho phép sử dụng của Giám đốc Trung tâm Lưu trữ lịch sử. - Tối đa 02 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu hợp lệ, đối với tài liệu lưu trữ thuộc thẩm quyền cho phép sử dụng của Giám đốc Sở Nội vụ. - Tối đa 04 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu hợp lệ, đối với tài liệu lưu trữ thuộc thẩm quyền cho phép sử dụng của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh. |
Nghiên cứu tài liệu gốc và - Tài liệu chữ viết trên nền giấy: - Tài liệu bản đồ, bản vẽ kỹ thuật: Nghiên cứu tài liệu đã số hóa - Tài liệu chữ viết trên nền giấy: - Tài liệu bản đồ, bản vẽ kỹ thuật: |
|||||
Thành phần hồ sơ |
Tên giấy tờ |
Số lượng |
|||||
Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu - (Tải mẫu phiếu Tại đây) |
Bản chính: 01 |
||||||
Phiếu yêu cầu đọc tài liệu - (Tải mẫu phiếu Tại đây) |
Bản chính: 01 |
||||||
Giấy giới thiệu hoặc văn bản đề nghị của cơ quan, tổ chức nơi độc giả công tác (nếu có) |
Bản chính: 01 |
||||||
Một trong 03 giấy tờ tuỳ thân (Căn cước công dân, Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu) |
Đối chiếu, trả lại |
||||||
Đối tượng thực hiện |
Độc giả (Các cá nhân, cơ quan, tổ chức trong nước và người nước ngoài có nhu cầu sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh) |
||||||
Cơ quan thực hiện |
Trung tâm Lưu trữ lịch sử, Sở Nội vụ tỉnh Ninh Bình |
||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Lưu trữ lịch sử. Địa chỉ: Số 19, đường Trần Hưng Đạo, phường Đông Thành, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình |
||||||
Kết quả thực hiện |
Các hồ sơ, văn bản, tài liệu độc giả yêu cầu |
||||||
Căn cứ pháp lý |
Số ký hiệu |
Trích yếu |
Ngày |
Cơ quan |
|||
01/2011/QH13 |
Luật Lưu trữ |
11/11/2011 |
Quốc hội |
||||
01/2013/NĐ-CP |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ |
03/01/2013 |
Chính phủ |
||||
10/2014/TT-BNV |
Quy định về việc sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử |
01/10/2014 |
Bộ Nội vụ |
||||
275/2016/TT-BTC |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ |
14/11/2016 |
Bộ Tài chính |
||||
909/QĐ-BNV |
Về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực văn thư - lưu trữ trong phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ |
27/8/2021 |
Bộ Nội vụ |
||||
840/QĐ-UBND |
Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
15/11/2021 |
UBND |
||||
12/2022/QĐ-UBND |
Quy chế quản lý việc sử dụng tài liệu lưu trữ tại Lưu trữ lịch sử tỉnh Ninh Bình |
10/5/2022 |
UBND |
Trực tuyến: 9
Hôm nay: 193