| STT | Số hiệu | Ngày | Trích yếu | Tác giả | ||
|---|---|---|---|---|---|---|
| 2131/QĐ-UB | 28/12/1999 |
Quyết định hỗ trợ đơn giá đắp đê biển Bình Minh 2 dự án FAM 5325 năm 1998 |
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình | Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình-uy-ban-nhan-dan-tinh-ninh-binh | Quyết định hỗ trợ đơn giá đắp đê biển Bình Minh 2 dự án FAM 5325 năm 1998-quyet-dinh-ho-tro-don-gia-dap-de-bien-binh-minh-2-du-an-fam-5325-nam-1998 | |
| 1120/QĐ-UB | 18/08/1999 |
Quyết định hỗ trợ đơn giá đắp đê biển Bình Minh 2 dự án FAM 5325 năm 1998 |
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình | Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình-uy-ban-nhan-dan-tinh-ninh-binh | Quyết định hỗ trợ đơn giá đắp đê biển Bình Minh 2 dự án FAM 5325 năm 1998-quyet-dinh-ho-tro-don-gia-dap-de-bien-binh-minh-2-du-an-fam-5325-nam-1998 | |
| 1119/QĐ-UB | 18/08/1999 |
Quyết định hỗ trợ đơn giá đắp đê biển Bình Minh 2 dự án FAM 5325 năm 1998 |
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình | Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình-uy-ban-nhan-dan-tinh-ninh-binh | Quyết định hỗ trợ đơn giá đắp đê biển Bình Minh 2 dự án FAM 5325 năm 1998-quyet-dinh-ho-tro-don-gia-dap-de-bien-binh-minh-2-du-an-fam-5325-nam-1998 | |
| 962/QĐ-UB | 06/08/1999 |
Quyết định hỗ trợ đơn giá đắp đê biển Bình Minh 2 dự án FAM 5325 năm 1998 |
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình | Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình-uy-ban-nhan-dan-tinh-ninh-binh | Quyết định hỗ trợ đơn giá đắp đê biển Bình Minh 2 dự án FAM 5325 năm 1998-quyet-dinh-ho-tro-don-gia-dap-de-bien-binh-minh-2-du-an-fam-5325-nam-1998 | |
| 961/QĐ-UB | 06/08/1999 |
Quyết định hỗ trợ đơn giá đắp đê biển Bình Minh 2 dự án FAM 5325 năm 1998 |
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình | Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình-uy-ban-nhan-dan-tinh-ninh-binh | Quyết định hỗ trợ đơn giá đắp đê biển Bình Minh 2 dự án FAM 5325 năm 1998-quyet-dinh-ho-tro-don-gia-dap-de-bien-binh-minh-2-du-an-fam-5325-nam-1998 | |
| 134TT/NN-PAM 5325 | 05/07/1999 |
Tờ trình xin duyệt cấp nguồn kinh phí hỗ trợ đơn giá đắp đê biển Bình Minh 2 để thực hiện dự án PAM 5325 - kế hoạch 1998-1999 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn-so-nong-nghiep-va-phat-trien-nong-thon | Tờ trình xin duyệt cấp nguồn kinh phí hỗ trợ đơn giá đắp đê biển Bình Minh 2 để thực hiện dự án PAM 5325 - kế hoạch 1998-1999-to-trinh-xin-duyet-cap-nguon-kinh-phi-ho-tro-don-gia-dap-de-bien-binh-minh-2-de-thuc-hien-du-an-pam-5325-ke-hoach-1998-1999 | |
| 1064/QĐ-PCLB | 28/12/1999 |
Quyết định phê duyệt điều chỉnh kế hoạch "Khôi phục và nâng cấp đê biển" tỉnh Ninh Bình năm 1999 thuộc Dự án PAM 5325 |
Cục Phòng chống lụt bão và quản lý đê điều | Cục Phòng chống lụt bão và quản lý đê điều-cuc-phong-chong-lut-bao-va-quan-ly-de-dieu | Quyết định phê duyệt điều chỉnh kế hoạch "Khôi phục và nâng cấp đê biển" tỉnh Ninh Bình năm 1999 thuộc Dự án PAM 5325-quyet-dinh-phe-duyet-dieu-chinh-ke-hoach-khoi-phuc-va-nang-cap-de-bien-tinh-ninh-binh-nam-1999-thuoc-du-an-pam-5325 | |
| 69/BC-PAM 5325 | 27/12/1999 |
Báo cáo kinh phí 3% quản lý điều hành dự án PAM 5325 tỉnh Ninh Bình từ năm 1996 đến năm 1999 |
Ban quản lý dự án PAM 5325 | Ban quản lý dự án PAM 5325-ban-quan-ly-du-an-pam-5325 | Báo cáo kinh phí 3% quản lý điều hành dự án PAM 5325 tỉnh Ninh Bình từ năm 1996 đến năm 1999-bao-cao-kinh-phi-3-quan-ly-dieu-hanh-du-an-pam-5325-tinh-ninh-binh-tu-nam-1996-den-nam-1999 | |
| 1669/QĐ-UB | 08/11/1999 |
Quyết định phê duyệt dự ánnh sách tổ chuyên gia và danh sách nhà thầu, đấu thầu xây lắp hạng mục công trình Kè Như Tân thuộc dự án PAM 5325 tỉnh Ninh Bình |
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình | Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình-uy-ban-nhan-dan-tinh-ninh-binh | Quyết định phê duyệt dự ánnh sách tổ chuyên gia và danh sách nhà thầu, đấu thầu xây lắp hạng mục công trình Kè Như Tân thuộc dự án PAM 5325 tỉnh Ninh Bình-quyet-dinh-phe-duyet-du-annh-sach-to-chuyen-gia-va-danh-sach-nha-thau-dau-thau-xay-lap-hang-muc-cong-trinh-ke-nhu-tan-thuoc-du-an-pam-5325-tinh-ninh-binh | |
| 232/NN-PAM 5325 | 03/11/1999 |
Tờ trình xin duyệt dự ánnh sách tổ chuyên gia giúp việc và danh sách các nhà thầu công trình: Đấu thầu Kè biển Như Tân từ K0+045-K1+025 huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình thuộc dự án PAM 5325 tỉnh Ninh Bình kế hoạch năm 1999 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn-so-nong-nghiep-va-phat-trien-nong-thon | Tờ trình xin duyệt dự ánnh sách tổ chuyên gia giúp việc và danh sách các nhà thầu công trình: Đấu thầu Kè biển Như Tân từ K0+045-K1+025 huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình thuộc dự án PAM 5325 tỉnh Ninh Bình kế hoạch năm 1999-to-trinh-xin-duyet-du-annh-sach-to-chuyen-gia-giup-viec-va-danh-sach-cac-nha-thau-cong-trinh-dau-thau-ke-bien-nhu-tan-tu-k0045-k1025-huyen-kim-son-tinh-ninh-binh-thuoc-du-an-pam-5325-tinh-ninh-binh-ke-hoach-nam-1999 | |
| 4509/QĐ-BNN-PCLB | 08/11/1999 |
Quyết định duyệt kế hoạch đấu thầu xây lắp hạng mục: Kè biển Như Tân tỉnh Ninh Bình thuộc dự án PAM 5325 vị trí từ K0+045-K1+025 dài 980m |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn-bo-nong-nghiep-va-phat-trien-nong-thon | Quyết định duyệt kế hoạch đấu thầu xây lắp hạng mục: Kè biển Như Tân tỉnh Ninh Bình thuộc dự án PAM 5325 vị trí từ K0+045-K1+025 dài 980m-quyet-dinh-duyet-ke-hoach-dau-thau-xay-lap-hang-muc-ke-bien-nhu-tan-tinh-ninh-binh-thuoc-du-an-pam-5325-vi-tri-tu-k0045-k1025-dai-980m | |
| 17/TT-UB | 03/11/1999 |
Tờ trình xin duyệt kế hoạch đấu thầu xây lắp hạng mục: Kè biển Như Tân tỉnh Ninh Bình thuộc dự án PAM 5325 vị trí từ K0+045-K1+025 dài 980m |
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình | Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình-uy-ban-nhan-dan-tinh-ninh-binh | Tờ trình xin duyệt kế hoạch đấu thầu xây lắp hạng mục: Kè biển Như Tân tỉnh Ninh Bình thuộc dự án PAM 5325 vị trí từ K0+045-K1+025 dài 980m-to-trinh-xin-duyet-ke-hoach-dau-thau-xay-lap-hang-muc-ke-bien-nhu-tan-tinh-ninh-binh-thuoc-du-an-pam-5325-vi-tri-tu-k0045-k1025-dai-980m | |
|
Văn bản mật |
- | Văn bản mật-van-ban-mat | ||||
| 247/TTr-NN-PAM 5325 | 08/11/1999 |
Tờ trình xin duyệt tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu xây lắp công trình: Đấu thầu Kè biển Như Tân từ K0+045-K1+025 huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình thuộc dự án PAM 5325 kế hoạch năm 1999 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn-so-nong-nghiep-va-phat-trien-nong-thon | Tờ trình xin duyệt tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu xây lắp công trình: Đấu thầu Kè biển Như Tân từ K0+045-K1+025 huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình thuộc dự án PAM 5325 kế hoạch năm 1999-to-trinh-xin-duyet-tieu-chuan-danh-gia-ho-so-du-thau-xay-lap-cong-trinh-dau-thau-ke-bien-nhu-tan-tu-k0045-k1025-huyen-kim-son-tinh-ninh-binh-thuoc-du-an-pam-5325-ke-hoach-nam-1999 | |
| 4852/QĐ-BNN-PCLB | 26/11/1999 |
Quyết định phê duyệt kết quả đấu thầu xây lắp hạng mục: Kè biển huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn-bo-nong-nghiep-va-phat-trien-nong-thon | Quyết định phê duyệt kết quả đấu thầu xây lắp hạng mục: Kè biển huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình-quyet-dinh-phe-duyet-ket-qua-dau-thau-xay-lap-hang-muc-ke-bien-huyen-kim-son-tinh-ninh-binh | |
| 08/10/1999 |
Báo cáo tóm tắt nội dung và tình hình thực hiện dự án PAM 5325 tỉnh Ninh Bình |
Ban quản lý dự án PAM 5325 | Ban quản lý dự án PAM 5325-ban-quan-ly-du-an-pam-5325 | Báo cáo tóm tắt nội dung và tình hình thực hiện dự án PAM 5325 tỉnh Ninh Bình-bao-cao-tom-tat-noi-dung-va-tinh-hinh-thuc-hien-du-an-pam-5325-tinh-ninh-binh | ||
| 159/UB-VP3 | 14/10/1999 |
Về việc duyệt dự án khả thi điều chỉnh dự án PAM 5325 tỉnh Ninh Bình |
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình | Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình-uy-ban-nhan-dan-tinh-ninh-binh | Về việc duyệt dự án khả thi điều chỉnh dự án PAM 5325 tỉnh Ninh Bình-ve-viec-duyet-du-an-kha-thi-dieu-chinh-du-an-pam-5325-tinh-ninh-binh | |
| 190/TTr-NN-PAM 5325 | 14/09/1999 |
Tờ trình xin duyệt điều chỉnh dự án khả thi dự án PAM 5325 tỉnh Ninh Bình |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn-so-nong-nghiep-va-phat-trien-nong-thon | Tờ trình xin duyệt điều chỉnh dự án khả thi dự án PAM 5325 tỉnh Ninh Bình-to-trinh-xin-duyet-dieu-chinh-du-an-kha-thi-du-an-pam-5325-tinh-ninh-binh | |
| 164/UB-VP3 | 18/10/1999 |
Về việc duyệt giá vật liệu xây dựng đến chân công trình Kè Như Tân thuộc dự án FAM 5325 |
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình | Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình-uy-ban-nhan-dan-tinh-ninh-binh | Về việc duyệt giá vật liệu xây dựng đến chân công trình Kè Như Tân thuộc dự án FAM 5325-ve-viec-duyet-gia-vat-lieu-xay-dung-den-chan-cong-trinh-ke-nhu-tan-thuoc-du-an-fam-5325 | |
| 547/TT-TCVG | 24/09/1999 |
Tờ trình xin duyệt giá vật liệu xây dựng đến chân công trình Kè Như Tân thuộc dự án FAM 5325 |
Liên Sở Tài chính vật giá - Xây dựng | Liên Sở Tài chính vật giá - Xây dựng-lien-so-tai-chinh-vat-gia-xay-dung | Tờ trình xin duyệt giá vật liệu xây dựng đến chân công trình Kè Như Tân thuộc dự án FAM 5325-to-trinh-xin-duyet-gia-vat-lieu-xay-dung-den-chan-cong-trinh-ke-nhu-tan-thuoc-du-an-fam-5325 | |
| 131/UB-VP3 | 03/09/1999 |
Về việc chiết tính đơn giá vật liệu đến chân công trình Kè Như Tân huyện Kim Sơn thuộc dự án PAM 5325 |
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình | Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình-uy-ban-nhan-dan-tinh-ninh-binh | Về việc chiết tính đơn giá vật liệu đến chân công trình Kè Như Tân huyện Kim Sơn thuộc dự án PAM 5325-ve-viec-chiet-tinh-don-gia-vat-lieu-den-chan-cong-trinh-ke-nhu-tan-huyen-kim-son-thuoc-du-an-pam-5325 | |
| 529/PCLB | 03/09/1999 |
Về việc điều chỉnh dự án PAM 5325 |
Cục Phòng chống lụt bão và quản lý đê điều | Cục Phòng chống lụt bão và quản lý đê điều-cuc-phong-chong-lut-bao-va-quan-ly-de-dieu | Về việc điều chỉnh dự án PAM 5325-ve-viec-dieu-chinh-du-an-pam-5325 | |
| 43/BX-PAM 5325 | 14/09/1999 |
Báo cáo tổng hợp lượng hàng phi lương thực nhận đợt 1 và đợt 2 |
Ban quản lý dự án PAM 5325 | Ban quản lý dự án PAM 5325-ban-quan-ly-du-an-pam-5325 | Báo cáo tổng hợp lượng hàng phi lương thực nhận đợt 1 và đợt 2-bao-cao-tong-hop-luong-hang-phi-luong-thuc-nhan-dot-1-va-dot-2 | |
| 140/UB-VP3 | 13/09/1999 |
Về việc giao cho Ban chỉ huy công trường FAM 5325 huyện Kim Sơn quản lý 1 số mặt hàng phi lương thực của dự án FAM tài trợ |
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình | Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình-uy-ban-nhan-dan-tinh-ninh-binh | Về việc giao cho Ban chỉ huy công trường FAM 5325 huyện Kim Sơn quản lý 1 số mặt hàng phi lương thực của dự án FAM tài trợ-ve-viec-giao-cho-ban-chi-huy-cong-truong-fam-5325-huyen-kim-son-quan-ly-1-so-mat-hang-phi-luong-thuc-cua-du-an-fam-tai-tro | |
| 186/TTr-NN-PAM 5325 | 10/09/1999 |
Tờ trình giao quản lý và sử dụng 1 số mặt hàng phi lương thực của dự án FAM Ninh Bình cho công trường 5325 huyện Kim Sơn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn-so-nong-nghiep-va-phat-trien-nong-thon | Tờ trình giao quản lý và sử dụng 1 số mặt hàng phi lương thực của dự án FAM Ninh Bình cho công trường 5325 huyện Kim Sơn-to-trinh-giao-quan-ly-va-su-dung-1-so-mat-hang-phi-luong-thuc-cua-du-an-fam-ninh-binh-cho-cong-truong-5325-huyen-kim-son | |
| 37BC/NN-PAM 5325 | 20/07/1999 |
Về việc tiếp nhận hàng phi lương thực đợt 2 cho dự án PAM 5325 - NB |
Ban quản lý dự án PAM 5325 | Ban quản lý dự án PAM 5325-ban-quan-ly-du-an-pam-5325 | Về việc tiếp nhận hàng phi lương thực đợt 2 cho dự án PAM 5325 - NB-ve-viec-tiep-nhan-hang-phi-luong-thuc-dot-2-cho-du-an-pam-5325-nb | |
| 803/QĐ-UB | 29/06/1999 |
Quyết định chỉ định thầu thi công hạng mục sửa chữa 5 cống dưới đê Bình Minh 2 thuộc dự án PAM 5325 |
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình | Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình-uy-ban-nhan-dan-tinh-ninh-binh | Quyết định chỉ định thầu thi công hạng mục sửa chữa 5 cống dưới đê Bình Minh 2 thuộc dự án PAM 5325-quyet-dinh-chi-dinh-thau-thi-cong-hang-muc-sua-chua-5-cong-duoi-de-binh-minh-2-thuoc-du-an-pam-5325 | |
| 118/TTr-NN-PAM 5325 | 26/06/1999 |
Tờ trình xin duyệt chỉ định thầu thi công sửa chữa 05 cống dưới đê Bình Minh 2, huyện Kim Sơn: Như Tân, Tùng Thiện, Cồn Thoi, Vẹt, CT1 thuộc dự án PAM 5325 năm 1999 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn-so-nong-nghiep-va-phat-trien-nong-thon | Tờ trình xin duyệt chỉ định thầu thi công sửa chữa 05 cống dưới đê Bình Minh 2, huyện Kim Sơn: Như Tân, Tùng Thiện, Cồn Thoi, Vẹt, CT1 thuộc dự án PAM 5325 năm 1999-to-trinh-xin-duyet-chi-dinh-thau-thi-cong-sua-chua-05-cong-duoi-de-binh-minh-2-huyen-kim-son-nhu-tan-tung-thien-con-thoi-vet-ct1-thuoc-du-an-pam-5325-nam-1999 | |
| 802/QĐ-UB | 29/06/1999 |
Quyết định chỉ định thầu hạng mục đắp đê Bình Minh 2 thuộc dự án PAM 5325 huyện Kim Sơn |
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình | Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình-uy-ban-nhan-dan-tinh-ninh-binh | Quyết định chỉ định thầu hạng mục đắp đê Bình Minh 2 thuộc dự án PAM 5325 huyện Kim Sơn-quyet-dinh-chi-dinh-thau-hang-muc-dap-de-binh-minh-2-thuoc-du-an-pam-5325-huyen-kim-son | |
| 117/TTr-PAM 5325 | 20/04/1999 |
Tờ trình bổ sung khối lượng đắp đê biển Bình Minh 2 thuộc dự án PAM 5325 - kế hoạch năm 1998 cho 02 đơn vị: Xí nghiệp Xây dựngTD Ân Hòa và Công ty Trách nhiệm hữu hạn Xuân Trung |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn-so-nong-nghiep-va-phat-trien-nong-thon | Tờ trình bổ sung khối lượng đắp đê biển Bình Minh 2 thuộc dự án PAM 5325 - kế hoạch năm 1998 cho 02 đơn vị: Xí nghiệp Xây dựngTD Ân Hòa và Công ty Trách nhiệm hữu hạn Xuân Trung-to-trinh-bo-sung-khoi-luong-dap-de-bien-binh-minh-2-thuoc-du-an-pam-5325-ke-hoach-nam-1998-cho-02-don-vi-xi-nghiep-xay-dungtd-an-hoa-va-cong-ty-trach-nhiem-huu-han-xuan-trung | |
| 337/PCLB | 08/06/1999 |
Về việc sửa 4 cống dưới đê thuộc dự án PAM 5325 - Ninh Bình |
Cục Phòng chống lụt bão và quản lý đê điều | Cục Phòng chống lụt bão và quản lý đê điều-cuc-phong-chong-lut-bao-va-quan-ly-de-dieu | Về việc sửa 4 cống dưới đê thuộc dự án PAM 5325 - Ninh Bình-ve-viec-sua-4-cong-duoi-de-thuoc-du-an-pam-5325-ninh-binh | |
| 92/UB-VP3 | 24/06/1999 |
Về việc sửa 4 cống dưới đê thuộc dự án PAM 5325 |
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình | Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình-uy-ban-nhan-dan-tinh-ninh-binh | Về việc sửa 4 cống dưới đê thuộc dự án PAM 5325-ve-viec-sua-4-cong-duoi-de-thuoc-du-an-pam-5325 | |
| 81/UB-VP3 | 26/05/1999 |
Về việc sửa chữa khẩn cấp các cống: Như Tân, Tùng Thiện, Cồn Thoi, Cống Vẹt thuộc dự án PAM 5325 tỉnh Ninh Bình |
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình | Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình-uy-ban-nhan-dan-tinh-ninh-binh | Về việc sửa chữa khẩn cấp các cống: Như Tân, Tùng Thiện, Cồn Thoi, Cống Vẹt thuộc dự án PAM 5325 tỉnh Ninh Bình-ve-viec-sua-chua-khan-cap-cac-cong-nhu-tan-tung-thien-con-thoi-cong-vet-thuoc-du-an-pam-5325-tinh-ninh-binh | |
| 88TT/NN-PTNT | 17/05/1999 |
Tờ trình xin sửa chữa cống Như Tân, Tùng Thiện, Cồn Thoi, Cống Vẹt thuộc dự án PAM 5325 tỉnh Ninh Bình năm1999 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn-so-nong-nghiep-va-phat-trien-nong-thon | Tờ trình xin sửa chữa cống Như Tân, Tùng Thiện, Cồn Thoi, Cống Vẹt thuộc dự án PAM 5325 tỉnh Ninh Bình năm1999-to-trinh-xin-sua-chua-cong-nhu-tan-tung-thien-con-thoi-cong-vet-thuoc-du-an-pam-5325-tinh-ninh-binh-nam1999 | |
| 48/BC-DA | 04/05/1999 |
Báo cáo kết quả thi công đê biển Bình Minh II, huyện Kim Sơn, dự án PAM 5325 thực hiện năm 1998 |
Ban quản lý dự án PAM 5325 | Ban quản lý dự án PAM 5325-ban-quan-ly-du-an-pam-5325 | Báo cáo kết quả thi công đê biển Bình Minh II, huyện Kim Sơn, dự án PAM 5325 thực hiện năm 1998-bao-cao-ket-qua-thi-cong-de-bien-binh-minh-ii-huyen-kim-son-du-an-pam-5325-thuc-hien-nam-1998 | |
| 626/QĐ-UB | 15/05/1999 |
Quyết định chỉ định thầu thi công hạng mục công trình của dự án PAM 5325 kế hoạch năm 1998 - 1999 |
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình | Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình-uy-ban-nhan-dan-tinh-ninh-binh | Quyết định chỉ định thầu thi công hạng mục công trình của dự án PAM 5325 kế hoạch năm 1998 - 1999-quyet-dinh-chi-dinh-thau-thi-cong-hang-muc-cong-trinh-cua-du-an-pam-5325-ke-hoach-nam-1998-1999 | |
| 70TTr/NN-PAM 5325 | 04/05/1999 |
Tờ trình xin duyệt thầu thi công công trình dự án PAM 5325 kế hoạch năm 1998 - 1999 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn-so-nong-nghiep-va-phat-trien-nong-thon | Tờ trình xin duyệt thầu thi công công trình dự án PAM 5325 kế hoạch năm 1998 - 1999-to-trinh-xin-duyet-thau-thi-cong-cong-trinh-du-an-pam-5325-ke-hoach-nam-1998-1999 | |
| 200/QĐ-PCLB | 20/04/1999 |
Quyết định phục hồi và nâng cấp đê biển tỉnh Ninh Bình - Dự án PAM 5325 - Hạng mục: Trồng cây chắn sóng huyện Kim Sơn - Ninh Bình |
Cục Phòng chống lụt bão và quản lý đê điều | Cục Phòng chống lụt bão và quản lý đê điều-cuc-phong-chong-lut-bao-va-quan-ly-de-dieu | Quyết định phục hồi và nâng cấp đê biển tỉnh Ninh Bình - Dự án PAM 5325 - Hạng mục: Trồng cây chắn sóng huyện Kim Sơn - Ninh Bình-quyet-dinh-phuc-hoi-va-nang-cap-de-bien-tinh-ninh-binh-du-an-pam-5325-hang-muc-trong-cay-chan-song-huyen-kim-son-ninh-binh | |
| 51TT/NN-PTNT | 06/04/1999 |
Tờ trình xin duyệt dự toán trồng cây chắn sóng huyện Kim Sơn thuộc Dự án PAM 5325 tỉnh Ninh Bình |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn-so-nong-nghiep-va-phat-trien-nong-thon | Tờ trình xin duyệt dự toán trồng cây chắn sóng huyện Kim Sơn thuộc Dự án PAM 5325 tỉnh Ninh Bình-to-trinh-xin-duyet-du-toan-trong-cay-chan-song-huyen-kim-son-thuoc-du-an-pam-5325-tinh-ninh-binh | |
| 459/QĐ-UB | 09/04/1999 |
Quyết định duyệt dự toán chi phí quản lý và điều hành Dự án FAM 5325 tỉnh Ninh Bình năm 1999 |
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình | Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình-uy-ban-nhan-dan-tinh-ninh-binh | Quyết định duyệt dự toán chi phí quản lý và điều hành Dự án FAM 5325 tỉnh Ninh Bình năm 1999-quyet-dinh-duyet-du-toan-chi-phi-quan-ly-va-dieu-hanh-du-an-fam-5325-tinh-ninh-binh-nam-1999 | |
| 26/CV-UB | 29/03/1999 |
Về việc xin kinh phí hoạt động cho công trường 5325 |
Ủy ban nhân dân huyện Kim Sơn | Ủy ban nhân dân huyện Kim Sơn-uy-ban-nhan-dan-huyen-kim-son | Về việc xin kinh phí hoạt động cho công trường 5325-ve-viec-xin-kinh-phi-hoat-dong-cho-cong-truong-5325 | |
| 41/TT-DA | 22/03/1999 |
Tờ trình xin duyệt dự toán kinh phí 3% chi phí quản lý và điều hành dự án 5325 tỉnh Ninh Bình năm 1999 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn-so-nong-nghiep-va-phat-trien-nong-thon | Tờ trình xin duyệt dự toán kinh phí 3% chi phí quản lý và điều hành dự án 5325 tỉnh Ninh Bình năm 1999-to-trinh-xin-duyet-du-toan-kinh-phi-3-chi-phi-quan-ly-va-dieu-hanh-du-an-5325-tinh-ninh-binh-nam-1999 | |
| 05/TT-DA | 12/03/1999 |
Tờ trình xin duyệt dự toán kinh phí 3% chi phí quản lý và điều hành dự án 5325 tỉnh Ninh Bình năm 1999 |
Ban quản lý dự án PAM 5325 | Ban quản lý dự án PAM 5325-ban-quan-ly-du-an-pam-5325 | Tờ trình xin duyệt dự toán kinh phí 3% chi phí quản lý và điều hành dự án 5325 tỉnh Ninh Bình năm 1999-to-trinh-xin-duyet-du-toan-kinh-phi-3-chi-phi-quan-ly-va-dieu-hanh-du-an-5325-tinh-ninh-binh-nam-1999 | |
| 48/QĐ-PCLB | 11/03/1999 |
Quyết định phê duyệt kế hoạch khôi phục và nâng cấp đê biển tỉnh Ninh Bình năm 1999 thuộc dự án PAM 5325 |
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình | Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình-uy-ban-nhan-dan-tinh-ninh-binh | Quyết định phê duyệt kế hoạch khôi phục và nâng cấp đê biển tỉnh Ninh Bình năm 1999 thuộc dự án PAM 5325-quyet-dinh-phe-duyet-ke-hoach-khoi-phuc-va-nang-cap-de-bien-tinh-ninh-binh-nam-1999-thuoc-du-an-pam-5325 | |
|
Bản vẽ trồng cây chắn sóng dự án PAM 5325 |
- | Bản vẽ trồng cây chắn sóng dự án PAM 5325-ban-ve-trong-cay-chan-song-du-an-pam-5325 | ||||
| 46/BC-TC | 17/03/1999 |
Báo cáo kết quả thi công đê biển Bình Minh II, huyện Kim Sơn, dự án PAM 5325 |
Ban quản lý dự án PAM 5325 | Ban quản lý dự án PAM 5325-ban-quan-ly-du-an-pam-5325 | Báo cáo kết quả thi công đê biển Bình Minh II, huyện Kim Sơn, dự án PAM 5325-bao-cao-ket-qua-thi-cong-de-bien-binh-minh-ii-huyen-kim-son-du-an-pam-5325 | |
| 44/BC | 02/02/1999 |
Báo cáo kết quả thi công đê biển Bình Minh II, huyện Kim Sơn, dự án PAM 5325 |
Ban quản lý dự án PAM 5325 | Ban quản lý dự án PAM 5325-ban-quan-ly-du-an-pam-5325 | Báo cáo kết quả thi công đê biển Bình Minh II, huyện Kim Sơn, dự án PAM 5325-bao-cao-ket-qua-thi-cong-de-bien-binh-minh-ii-huyen-kim-son-du-an-pam-5325 | |
| 43/BC | 21/01/1999 |
Báo cáo kết quả thi công đê biển Bình Minh II, huyện Kim Sơn, dự án PAM 5325 |
Ban quản lý dự án PAM 5325 | Ban quản lý dự án PAM 5325-ban-quan-ly-du-an-pam-5325 | Báo cáo kết quả thi công đê biển Bình Minh II, huyện Kim Sơn, dự án PAM 5325-bao-cao-ket-qua-thi-cong-de-bien-binh-minh-ii-huyen-kim-son-du-an-pam-5325 | |
| 154/BC-DA | 08/02/1999 |
Báo cáo sơ kết 3 năm thực hiện dự án PAM 5325 từ năm 1996 đến 31/12/1998 |
Ban Quản trị Trung ương dự án PAM đê biển | Ban Quản trị Trung ương dự án PAM đê biển-ban-quan-tri-trung-uong-du-an-pam-de-bien | Báo cáo sơ kết 3 năm thực hiện dự án PAM 5325 từ năm 1996 đến 31/12/1998-bao-cao-so-ket-3-nam-thuc-hien-du-an-pam-5325-tu-nam-1996-den-31121998 | |
| 18/UB-VP4 | 06/02/1999 |
Về việc sửa đổi mục 4 phần II thông báo số 03/TB-UB của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình | Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình-uy-ban-nhan-dan-tinh-ninh-binh | Về việc sửa đổi mục 4 phần II thông báo số 03/TB-UB của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình-ve-viec-sua-doi-muc-4-phan-ii-thong-bao-so-03tb-ub-cua-uy-ban-nhan-dan-tinh-ninh-binh | |
| 05/BC-DA | 20/01/1999 |
Báo cáo thực hiện công tác năm 1998 và phương hướng kế hoạch năm 1999 |
Ban quản lý dự án PAM 5325 | Ban quản lý dự án PAM 5325-ban-quan-ly-du-an-pam-5325 | Báo cáo thực hiện công tác năm 1998 và phương hướng kế hoạch năm 1999-bao-cao-thuc-hien-cong-tac-nam-1998-va-phuong-huong-ke-hoach-nam-1999 | |
| 03/TB-UB | 23/01/1999 |
Thông báo kết luận hội nghị bàn biện pháp thực hiện dự án PAM 5325 |
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình | Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình-uy-ban-nhan-dan-tinh-ninh-binh | Thông báo kết luận hội nghị bàn biện pháp thực hiện dự án PAM 5325-thong-bao-ket-luan-hoi-nghi-ban-bien-phap-thuc-hien-du-an-pam-5325 | |
| 13TT/NN-PTNT | 30/01/1999 |
Tờ trình xin duyệt cấp nguồn vốn đối ứng của tỉnh để thực hiện dự án PAM |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn-so-nong-nghiep-va-phat-trien-nong-thon | Tờ trình xin duyệt cấp nguồn vốn đối ứng của tỉnh để thực hiện dự án PAM-to-trinh-xin-duyet-cap-nguon-von-doi-ung-cua-tinh-de-thuc-hien-du-an-pam |
Trực tuyến: 10
Hôm nay: 274