.jpg)
STT | Số hiệu | Ngày | Trích yếu | Tác giả | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1321/1999/QĐ-UB | 20/09/1999 |
về việc phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân huyện Hoa Lư nhiệm kỳ 1999-2004 |
Ủy ban nhân dân tỉnh | Ủy ban nhân dân tỉnh-uy-ban-nhan-dan-tinh | về việc phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân huyện Hoa Lư nhiệm kỳ 1999-2004-ve-viec-phe-chuan-so-don-vi-bau-cu-danh-sach-cac-don-vi-bau-cu-va-so-dai-bieu-o-moi-don-vi-bau-cu-dai-bieu-hoi-dong-nhan-dan-huyen-hoa-lu-nhiem-ky-1999-2004 | |
54/TT-UB | 01/09/1999 |
Tờ trình về việc xin phê chuẩn số đơn vị bầu cử Hội đồng nhân dân và số lượng đại biểu Hội đồng nhân dân huyện Hoa Lư nhiệm kỳ 1999-2004 |
Uỷ ban nhân dân huyện Hoa Lư | Uỷ ban nhân dân huyện Hoa Lư-uy-ban-nhan-dan-huyen-hoa-lu | Tờ trình về việc xin phê chuẩn số đơn vị bầu cử Hội đồng nhân dân và số lượng đại biểu Hội đồng nhân dân huyện Hoa Lư nhiệm kỳ 1999-2004-to-trinh-ve-viec-xin-phe-chuan-so-don-vi-bau-cu-hoi-dong-nhan-dan-va-so-luong-dai-bieu-hoi-dong-nhan-dan-huyen-hoa-lu-nhiem-ky-1999-2004 | |
Danh sách phân chia đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân và số đại biểu Hội đồng nhân dân huyện Hoa Lư, nhiệm kỳ 1999-2004 |
Uỷ ban nhân dân huyện Hoa Lư | Uỷ ban nhân dân huyện Hoa Lư-uy-ban-nhan-dan-huyen-hoa-lu | Danh sách phân chia đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân và số đại biểu Hội đồng nhân dân huyện Hoa Lư, nhiệm kỳ 1999-2004-danh-sach-phan-chia-don-vi-bau-cu-dai-bieu-hoi-dong-nhan-dan-va-so-dai-bieu-hoi-dong-nhan-dan-huyen-hoa-lu-nhiem-ky-1999-2004 | |||
1322/1999/QĐ-UB | 20/09/1999 |
về việc phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân huyện Kim Sơn nhiệm kỳ 1999-2004 |
Ủy ban nhân dân tỉnh | Ủy ban nhân dân tỉnh-uy-ban-nhan-dan-tinh | về việc phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân huyện Kim Sơn nhiệm kỳ 1999-2004-ve-viec-phe-chuan-so-don-vi-bau-cu-danh-sach-cac-don-vi-bau-cu-va-so-dai-bieu-o-moi-don-vi-bau-cu-dai-bieu-hoi-dong-nhan-dan-huyen-kim-son-nhiem-ky-1999-2004 | |
Danh sách 15 đơn vị bầu cử |
- | Danh sách 15 đơn vị bầu cử-danh-sach-15-don-vi-bau-cu | ||||
66/TT-UB | 06/09/1999 |
về việc xin phê chuẩn đơn vị bầu cử, số lượng đại biểu Hội đồng nhân dân huyện khóa 16 nhiệm kỳ 1999-2004 |
Uỷ ban nhân dân huyện Kim Sơn | Uỷ ban nhân dân huyện Kim Sơn-uy-ban-nhan-dan-huyen-kim-son | về việc xin phê chuẩn đơn vị bầu cử, số lượng đại biểu Hội đồng nhân dân huyện khóa 16 nhiệm kỳ 1999-2004-ve-viec-xin-phe-chuan-don-vi-bau-cu-so-luong-dai-bieu-hoi-dong-nhan-dan-huyen-khoa-16-nhiem-ky-1999-2004 | |
Dự kiến phân chia đơn vị bầu cử số lượng đại biểu bầu ở mỗi ban bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân huyện Kim Sơn năm 1999 |
- | Dự kiến phân chia đơn vị bầu cử số lượng đại biểu bầu ở mỗi ban bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân huyện Kim Sơn năm 1999-du-kien-phan-chia-don-vi-bau-cu-so-luong-dai-bieu-bau-o-moi-ban-bau-cu-dai-bieu-hoi-dong-nhan-dan-huyen-kim-son-nam-1999 | ||||
1324/1999/QĐ-UB | 20/09/1999 |
về việc Phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân huyện Yên Khánh nhiệm kỳ 1999-20004 |
Ủy ban nhân dân tỉnh | Ủy ban nhân dân tỉnh-uy-ban-nhan-dan-tinh | về việc Phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân huyện Yên Khánh nhiệm kỳ 1999-20004-ve-viec-phe-chuan-so-don-vi-bau-cu-danh-sach-cac-don-vi-bau-cu-va-so-dai-bieu-o-moi-don-vi-bau-cu-dai-bieu-hoi-dong-nhan-dan-huyen-yen-khanh-nhiem-ky-1999-20004 | |
70/TT-UB | 08/09/1999 |
về việc xin phê chuẩn số lượng đại biểu và phân chia đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân huyện Yên Khánh nhiệm kỳ 1999-2004 |
Uỷ ban nhân dân huyện Yên Khánh | Uỷ ban nhân dân huyện Yên Khánh-uy-ban-nhan-dan-huyen-yen-khanh | về việc xin phê chuẩn số lượng đại biểu và phân chia đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân huyện Yên Khánh nhiệm kỳ 1999-2004-ve-viec-xin-phe-chuan-so-luong-dai-bieu-va-phan-chia-don-vi-bau-cu-dai-bieu-hoi-dong-nhan-dan-huyen-yen-khanh-nhiem-ky-1999-2004 | |
1325/1999/QĐ-UB | 20/09/1999 |
về việc Phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân huyện Yên Mô nhiệm kỳ 1999-2004 |
Ủy ban nhân dân tỉnh | Ủy ban nhân dân tỉnh-uy-ban-nhan-dan-tinh | về việc Phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân huyện Yên Mô nhiệm kỳ 1999-2004-ve-viec-phe-chuan-so-don-vi-bau-cu-danh-sach-cac-don-vi-bau-cu-va-so-dai-bieu-o-moi-don-vi-bau-cu-dai-bieu-hoi-dong-nhan-dan-huyen-yen-mo-nhiem-ky-1999-2004 | |
05/TT-UB | 09/09/1999 |
về việc phê chuẩn số đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị |
Uỷ ban nhân dân huyện Yên Mô | Uỷ ban nhân dân huyện Yên Mô-uy-ban-nhan-dan-huyen-yen-mo | về việc phê chuẩn số đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị-ve-viec-phe-chuan-so-don-vi-bau-cu-va-so-dai-bieu-duoc-bau-o-moi-don-vi | |
1323/1999/QĐ-UB | 20/09/1999 |
về việc Phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân huyện Gia Viễn nhiệm kỳ 1999-2004 |
Ủy ban nhân dân tỉnh | Ủy ban nhân dân tỉnh-uy-ban-nhan-dan-tinh | về việc Phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân huyện Gia Viễn nhiệm kỳ 1999-2004-ve-viec-phe-chuan-so-don-vi-bau-cu-danh-sach-cac-don-vi-bau-cu-va-so-dai-bieu-o-moi-don-vi-bau-cu-dai-bieu-hoi-dong-nhan-dan-huyen-gia-vien-nhiem-ky-1999-2004 | |
76/TT-UB | 10/09/1999 |
Tờ trình của Uỷ ban nhân dân huyện Gia Viễn về việc xin phê chuẩn số đơn vị bầu cử và số đại biểu Hội đồng nhân dân huyện Gia Viễn nhiệm kỳ 1999-2004 |
Uỷ ban nhân dân huyện Gia Viễn | Uỷ ban nhân dân huyện Gia Viễn-uy-ban-nhan-dan-huyen-gia-vien | Tờ trình của Uỷ ban nhân dân huyện Gia Viễn về việc xin phê chuẩn số đơn vị bầu cử và số đại biểu Hội đồng nhân dân huyện Gia Viễn nhiệm kỳ 1999-2004-to-trinh-cua-uy-ban-nhan-dan-huyen-gia-vien-ve-viec-xin-phe-chuan-so-don-vi-bau-cu-va-so-dai-bieu-hoi-dong-nhan-dan-huyen-gia-vien-nhiem-ky-1999-2004 | |
1326/1999/QĐ-UB | 20/09/1999 |
về việc Phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân Thị xã Tam Điệp nhiệm kỳ 1999-2004 |
Ủy ban nhân dân tỉnh | Ủy ban nhân dân tỉnh-uy-ban-nhan-dan-tinh | về việc Phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân Thị xã Tam Điệp nhiệm kỳ 1999-2004-ve-viec-phe-chuan-so-don-vi-bau-cu-danh-sach-cac-don-vi-bau-cu-va-so-dai-bieu-o-moi-don-vi-bau-cu-dai-bieu-hoi-dong-nhan-dan-thi-xa-tam-diep-nhiem-ky-1999-2004 | |
54/TT-UB | 06/09/1999 |
về việc đề nghị phê chuẩn số lượng đại biểu, đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân thị xã Tam Điệp nhiệm kỳ 1999-2004 |
Ủy ban nhân dân thị xã Tam Điệp | Ủy ban nhân dân thị xã Tam Điệp-uy-ban-nhan-dan-thi-xa-tam-diep | về việc đề nghị phê chuẩn số lượng đại biểu, đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân thị xã Tam Điệp nhiệm kỳ 1999-2004-ve-viec-de-nghi-phe-chuan-so-luong-dai-bieu-don-vi-bau-cu-dai-bieu-hoi-dong-nhan-dan-thi-xa-tam-diep-nhiem-ky-1999-2004 | |
1327/1999/QĐ-UB | 20/09/1999 |
về việc Phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân huyện Nho Quan nhiệm kỳ 1999-2004 |
Ủy ban nhân dân tỉnh | Ủy ban nhân dân tỉnh-uy-ban-nhan-dan-tinh | về việc Phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân huyện Nho Quan nhiệm kỳ 1999-2004-ve-viec-phe-chuan-so-don-vi-bau-cu-danh-sach-cac-don-vi-bau-cu-va-so-dai-bieu-o-moi-don-vi-bau-cu-dai-bieu-hoi-dong-nhan-dan-huyen-nho-quan-nhiem-ky-1999-2004 | |
57/TT-UB | 06/09/1999 |
về việc đề nghị phê chuẩn số lượng đại biểu, đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân huyện Nho Quan nhiệm kỳ 1999-2004 |
Uỷ ban nhân dân huyện Nho Quan | Uỷ ban nhân dân huyện Nho Quan-uy-ban-nhan-dan-huyen-nho-quan | về việc đề nghị phê chuẩn số lượng đại biểu, đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân huyện Nho Quan nhiệm kỳ 1999-2004-ve-viec-de-nghi-phe-chuan-so-luong-dai-bieu-don-vi-bau-cu-dai-bieu-hoi-dong-nhan-dan-huyen-nho-quan-nhiem-ky-1999-2004 | |
21/BC-UB | 14/09/1999 |
Danh sách kèm theo Tờ trình số 57/TT-UB |
- | Danh sách kèm theo Tờ trình số 57/TT-UB-danh-sach-kem-theo-to-trinh-so-57tt-ub | ||
1328/1999/QĐ-UB | 20/09/1999 |
về việc Phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân thị xã Ninh Bình nhiệm kỳ 1999-2004 |
Ủy ban nhân dân tỉnh | Ủy ban nhân dân tỉnh-uy-ban-nhan-dan-tinh | về việc Phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân thị xã Ninh Bình nhiệm kỳ 1999-2004-ve-viec-phe-chuan-so-don-vi-bau-cu-danh-sach-cac-don-vi-bau-cu-va-so-dai-bieu-o-moi-don-vi-bau-cu-dai-bieu-hoi-dong-nhan-dan-thi-xa-ninh-binh-nhiem-ky-1999-2004 | |
111/TT-UB | 13/09/1999 |
về việc phê chuẩn số lượng đại biểu Hội đồng nhân dân nhiệm kỳ (1999-2004) Danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu Hội đồng nhân dân thị được bầu cử ở mỗi đơn vị bầu cử |
Ủy ban nhân dân thị xã Ninh Bình | Ủy ban nhân dân thị xã Ninh Bình-uy-ban-nhan-dan-thi-xa-ninh-binh | về việc phê chuẩn số lượng đại biểu Hội đồng nhân dân nhiệm kỳ (1999-2004) Danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu Hội đồng nhân dân thị được bầu cử ở mỗi đơn vị bầu cử-ve-viec-phe-chuan-so-luong-dai-bieu-hoi-dong-nhan-dan-nhiem-ky-1999-2004-danh-sach-don-vi-bau-cu-va-so-dai-bieu-hoi-dong-nhan-dan-thi-duoc-bau-cu-o-moi-don-vi-bau-cu |
Trực tuyến: 108
Hôm nay: 310